citation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

citation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm citation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của citation.

Từ điển Anh Việt

  • citation

    /sai'teiʃn/

    * danh từ

    sự dẫn, sự trích dẫn

    câu trích dẫn, đoạn trích dẫn

    (pháp lý) trát đòi hầu toà

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) sự biểu dương, sự tuyên dương

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • citation

    * kỹ thuật

    sự lấy nước

    sự trích dẫn

    tham chiếu

    trích dẫn

    xây dựng:

    công trình lấy nước

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • citation

    an official award (as for bravery or service) usually given as formal public statement

    Synonyms: commendation

    (law) the act of citing (as of spoken words or written passages or legal precedents etc.)

    a short note recognizing a source of information or of a quoted passage

    the student's essay failed to list several important citations

    the acknowledgments are usually printed at the front of a book

    the article includes mention of similar clinical cases

    Synonyms: cite, acknowledgment, credit, reference, mention, quotation

    a summons that commands the appearance of a party at a proceeding

    thoroughbred that won the triple crown in 1948

    Similar:

    quotation: a passage or expression that is quoted or cited

    Synonyms: quote