castor nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
castor nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm castor giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của castor.
Từ điển Anh Việt
castor
/'kɑ:stə/
* danh từ
con hải ly
hương hải ly (dùng làm thuốc hay dầu thơm)
(từ lóng) cái mũ
bình đựng muối tiêu, giấm ớt (ở bàn ăn) ((cũng) caster)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
castor
* kỹ thuật
bánh đai
bánh lái
con lăn
puli
trục lăn
cơ khí & công trình:
bánh xe răng xích
xây dựng:
con lăn vận chuyển
hóa học & vật liệu:
thầu dầu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
castor
a multiple star with 6 components; second brightest in Gemini; close to Pollux
Synonyms: Alpha Geminorum
type genus of the Castoridae: beavers
Synonyms: genus Castor
Similar:
caster: a shaker with a perforated top for sprinkling powdered sugar
caster: a pivoting roller attached to the bottom of furniture or trucks or portable machines to make them movable
beaver: a hat made with the fur of a beaver (or similar material)