cake nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

cake nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cake giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cake.

Từ điển Anh Việt

  • cake

    /keik/

    * danh từ

    bánh ngọt

    thức ăn đóng thành bánh

    fish cake: cá đóng bánh

    miếng bánh

    cake of soap: một bánh xà phòng

    cake of tobacco: một bánh thuốc lá

    cakes and ale

    vui liên hoan, cuộc truy hoan

    to go (sell) like hot cakes

    bán chạy như tôm tươi

    to have one's cake baked

    sống sung túc, sống phong lưu

    piece of cake

    (từ lóng) việc ngon ơ, việc dễ làm

    việc thú vị

    to take the cake

    chiếm giải, chiếm giải nhất; chiếm địa vị danh dự hơn tất cả mọi người

    you cannot eat your cake and have it

    được cái nọ mất cái kia

    * động từ

    đóng thành bánh, đóng bánh

    that sort of coals cakes: loại than ấy dễ đóng bánh

    trousers caked with mud: quần đóng kết những bùn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • cake

    * kinh tế

    bánh gatô

    bánh ngọt

    bỏng

    khô dầu

    * kỹ thuật

    bã

    bánh

    bùn

    cặn

    cục

    đóng bánh

    đóng bánh thiêu kết

    khối

    khối nhỏ

    luyện cục

    miếng

    tảng

    vón cục

    hóa học & vật liệu:

    chất lắng (do lọc)

    nung kết

    xây dựng:

    đất) Miếng

    tấm (đệm)

    thực phẩm:

    đồng bánh

    nướng bánh

    cơ khí & công trình:

    thỏi

    vật liệu thiêu kết

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • cake

    a block of solid substance (such as soap or wax)

    a bar of chocolate

    Synonyms: bar

    baked goods made from or based on a mixture of flour, sugar, eggs, and fat

    Similar:

    patty: small flat mass of chopped food

    coat: form a coat over

    Dirt had coated her face