brim nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

brim nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm brim giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của brim.

Từ điển Anh Việt

  • brim

    /brim/

    * danh từ

    miệng (bát, chén, cốc)

    vành (mũ)

    full to the brim

    đầy ắp, đầy phè

    * ngoại động từ

    đồ đầy đến miệng, đổ đầy ắp (chén, bát...)

    * nội động từ

    tràn ngập; đầy đến miệng, đổ đầy ắp

    to brim over

    tràn đầy

    to brim over with joy: tràn đầy sung sướng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • brim

    * kỹ thuật

    bờ

    lò dọc vỉa

    lò ngách

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • brim

    the top edge of a vessel or other container

    Synonyms: rim, lip

    a circular projection that sticks outward from the crown of a hat

    be completely full

    His eyes brimmed with tears

    fill as much as possible

    brim a cup to good fellowship