boarding nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

boarding nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm boarding giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của boarding.

Từ điển Anh Việt

  • boarding

    /'bɔ:diɳ/

    * danh từ

    sự lót ván, sự lát ván

    sự đóng bìa cứng (sách)

    sự ăn cơm tháng, sự ăn cơm trọ

    sự lên tàu, sự đáp tau

    (hàng hải) sự xông vào tấn công (tàu địch); sự nhảy sang tàu (để tấn công, để khám xét...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • boarding

    * kỹ thuật

    lớp ván bọc ngoài

    mặt đường lát ván

    sự lát ván

    sự ốp ván

    ván lát

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • boarding

    the act of passengers and crew getting aboard a ship or aircraft

    Synonyms: embarkation, embarkment

    Antonyms: disembarkation

    a structure of boards

    Similar:

    board: get on board of (trains, buses, ships, aircraft, etc.)

    Synonyms: get on

    Antonyms: get off

    board: live and take one's meals at or in

    she rooms in an old boarding house

    Synonyms: room

    board: lodge and take meals (at)

    board: provide food and lodging (for)

    The old lady is boarding three men