awkwardness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
awkwardness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm awkwardness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của awkwardness.
Từ điển Anh Việt
awkwardness
/'ɔ:kwədnis/
* danh từ
sự vụng về
sự lúng túng, sự ngượng nghịu
sự bất tiện; sự khó khăn
sự khó xử, sự rắc rối
Từ điển Anh Anh - Wordnet
awkwardness
unskillfulness resulting from a lack of training
Synonyms: clumsiness, ineptness, ineptitude, maladroitness, slowness
the quality of an embarrassing situation
he sensed the awkwardness of his proposal
Synonyms: nuisance value
the carriage of someone whose movements and posture are ungainly or inelegant
Synonyms: clumsiness
Antonyms: gracefulness
the inelegance of someone stiff and unrelaxed (as by embarrassment)
Synonyms: clumsiness, gracelessness, stiffness
trouble in carrying or managing caused by bulk or shape
the movers cursed the unwieldiness of the big piano
Synonyms: cumbersomeness, unwieldiness