appropriation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

appropriation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm appropriation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của appropriation.

Từ điển Anh Việt

  • appropriation

    /ə,proupri'eiʃn/

    * danh từ

    sự chiếm hữu, sự chiếm đoạt (làm của riêng)

    sự dành riêng (để dùng vào việc gì)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • appropriation

    * kinh tế

    biểu quyết ngân sách (của Quốc hội)

    chiếm dụng

    điều dụng

    quyết toán phân chia lợi nhuận

    sự cá biệt hóa

    sự chiếm giữ

    sự dành ra

    sung dụng

    trích ra (một khoản tiền vào việc gì)

    việc chuẩn y ngân sách

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • appropriation

    money set aside (as by a legislature) for a specific purpose

    a deliberate act of acquisition of something, often without the permission of the owner

    the necessary funds were obtained by the government's appropriation of the company's operating unit

    a person's appropriation of property belonging to another is dishonest

    Similar:

    annexation: incorporation by joining or uniting