appear nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

appear nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm appear giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của appear.

Từ điển Anh Việt

  • appear

    /ə'piə/

    * nội động từ

    xuất hiện, hiện ra, ló ra

    trình diện; ra mắt

    to appear before a court: ra hầu toà

    to appear on the stage: ra sân khấu (diễn viên)

    được xuất bản (sách)

    the book will appear in a week: một tuần nữa cuốn sách sẽ được xuất bản

    hình như, có vẻ

    there appears to be a mistake: hình như có một sự lầm lẫn

    biểu lộ, lộ ra

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • appear

    * kỹ thuật

    hiện ra

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • appear

    come into sight or view

    He suddenly appeared at the wedding

    A new star appeared on the horizon

    Antonyms: disappear

    be issued or published

    Did your latest book appear yet?

    The new Woody Allen film hasn't come out yet

    Synonyms: come out

    seem to be true, probable, or apparent

    It seems that he is very gifted

    It appears that the weather in California is very bad

    Synonyms: seem

    come into being or existence, or appear on the scene

    Then the computer came along and changed our lives

    Homo sapiens appeared millions of years ago

    Synonyms: come along

    Antonyms: disappear

    appear as a character on stage or appear in a play, etc.

    Gielgud appears briefly in this movie

    She appeared in `Hamlet' on the London stage

    present oneself formally, as before a (judicial) authority

    He had to appear in court last month

    She appeared on several charges of theft

    Similar:

    look: give a certain impression or have a certain outward aspect

    She seems to be sleeping

    This appears to be a very difficult problem

    This project looks fishy

    They appeared like people who had not eaten or slept for a long time

    Synonyms: seem