appearance nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

appearance nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm appearance giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của appearance.

Từ điển Anh Việt

  • appearance

    /ə'piərəns/

    * danh từ

    sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra

    to make one's first appearance: mới xuất đầu lộ diện, mới ra mặt

    to put in an appearance: có mặt, đến cho có mặt một lát (ở buổi lễ...)

    (pháp lý) sự trình diện, sự ra hầu toà

    sự xuất bản (sách)

    diện mạo, dáng điệu, tướng mạo, phong thái

    a man of good appearance: người có diện mạo tốt

    bề ngoài, thể diện

    one should not judge by appearances: không nên xét đoán theo bề ngoài

    to save (keep up) appearances: giữ thể diện

    to all appearance: theo biểu hiện bề ngoài

    to assume (put on) the appearance of innocence: làm ra vẻ ngây thơ

    ma quỷ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • appearance

    * kỹ thuật

    biểu mẫu

    dạng

    dạng (biểu hiện)

    hình dạng bên ngoài

    hình thức

    khổ

    khuôn thức

    quy cách

    cơ khí & công trình:

    dạng bên ngoài

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • appearance

    outward or visible aspect of a person or thing

    Synonyms: visual aspect

    the event of coming into sight

    Antonyms: disappearance

    formal attendance (in court or at a hearing) of a party in an action

    Synonyms: appearing, coming into court

    a mental representation

    I tried to describe his appearance to the police

    the act of appearing in public view

    the rookie made a brief appearance in the first period

    it was Bernhardt's last appearance in America

    Antonyms: disappearance

    pretending that something is the case in order to make a good impression

    they try to keep up appearances

    that ceremony is just for show

    Synonyms: show