accompany nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

accompany nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm accompany giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của accompany.

Từ điển Anh Việt

  • accompany

    /ə'kʌmpəni/

    * ngoại động từ

    đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống

    phụ thêm, kèm theo

    (âm nhạc) đệm (đàn, nhạc)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • accompany

    go or travel along with

    The nurse accompanied the old lady everywhere

    Similar:

    attach to: be present or associated with an event or entity

    French fries come with the hamburger

    heart attacks are accompanied by distruction of heart tissue

    fish usually goes with white wine

    this kind of vein accompanies certain arteries

    Synonyms: come with, go with

    play along: perform an accompaniment to

    The orchestra could barely follow the frequent pitch changes of the soprano

    Synonyms: follow

    company: be a companion to somebody

    Synonyms: companion, keep company