accommodation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

accommodation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm accommodation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của accommodation.

Từ điển Anh Việt

  • accommodation

    /ə,kɔmə'deiʃn/

    * danh từ

    sự điều tiết, sự thích nghi, sự làm cho phù hợp

    sự điều tiết (sức nhìn của mắt)

    sự hoà giải, sự dàn xếp

    tiện nghi, sự tiện lợi, sự thuận tiện

    chỗ trọ, chỗ ăn chỗ ở

    món tiền cho vay

  • accommodation

    (Tech) điều tiết; thích ứng, thích nghi (d)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • accommodation

    * kinh tế

    tiền cho vay ngắn hạn

    tiền cho vay ngắn hạn thỏa thuận các điều kiện thanh toán

    * kỹ thuật

    chỗ ở

    lắp vào

    món tiền cho vay

    sự cải tạo

    sự điều tiết

    sự thích ứng

    sự tra vào

    thiết bị trong nhà

    giao thông & vận tải:

    khoang ở (trên tàu)

    cơ khí & công trình:

    sự thích nghi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • accommodation

    a settlement of differences

    they reached an accommodation with Japan

    in the theories of Jean Piaget: the modification of internal representations in order to accommodate a changing knowledge of reality

    living quarters provided for public convenience

    overnight accommodations are available

    the act of providing something (lodging or seat or food) to meet a need

    (physiology) the automatic adjustment in focal length of the natural lens of the eye

    Similar:

    adjustment: making or becoming suitable; adjusting to circumstances

    Synonyms: fitting