chiều trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
chiều
afternoon; early evening
về chiều sunset; (fig) decline
từ sáng đến chiều from morning to evening
direction; dimension; side; way
đường một chiều a one-way street
điện xoay chiều alternating current
aspect; respect
đời sống nông dân ngày trước thật khổ cực trăm chiều the peasants' life in the past was miserable in many respects
pretence; appearance
làm ra chiều xúc động to pretend to be moved; to sham emotion
tendency; trend
bệnh có chiều nặng thêm the illness has the tendency to worsen
tư tưởng có chiều tiến bộ his thought has a progressive tendency
to humour; to pamper; to spoil; to please; to indulge
chiều con to humour/spoil one's children
chiều khách to attend to every desire of one's patrons
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
chiều
* noun
Afternoon, evening
từ sáng đến chiều: from morning to evening
ba giờ chiều: three o'clock in the afternoon, three p.m
trời đã về chiều: evening has set in
Direction
đường một chiều: a one-direction road, a one-way road
điện xoay chiều: alternating current
theo chiều kim đồng hồ: in the direction of a clock's hand, clockwise
Side, dimension
mỗi chiều dài ba mét
Từ điển Việt Anh - VNE.
chiều
(1) afternoon (late), early evening; direction; p.m.; (2) direction, course, manner
- chiều
- chiều ý
- chiều tà
- chiều vợ
- chiều đó
- chiều cao
- chiều dài
- chiều dốc
- chiều giờ
- chiều hôm
- chiều nay
- chiều này
- chiều qua
- chiều sâu
- chiều tối
- chiều lòng
- chiều ngày
- chiều rộng
- chiều theo
- chiều trời
- chiều hướng
- chiều ngang
- chiều người
- chiều chuộng
- chiều hôm đó
- chiều thứ bảy
- chiều phân cực
- chiều nước chảy
- chiều dài dây neo
- chiều hướng chung
- chiều hướng sa sút
- chiều chuộng phụ nữ
- chiều cao đứng thẳng
- chiều hướng giảm sút
- chiều lòng khách hàng
- chiều dài tính bằng phút