chín trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
chín
* số từ
nine, ninth
một trăm lẻ chín a hundred and nine
hai nghìn chín two thousand nine hundred
* đtừ, ttừ
ripen, (to become) ripe; cookedvườn cam chín đỏ; the orange orchard was ripening in a riot of red
lúa chín đầy đồng the field was lush with ripening rice
tình thế cách mạng đã chín muồi the revolutionary situation was ripe
done to a turn
thịt luộc chín meat done to a turn
cơm chín tới rice well done
careful, mature
suy nghĩ chưa chín still not careful thinking
thảo luận thật chín quite mature deliberation
ruddy, red
gò má chín như quả bồ quân cheeks ruddy like a poppy
ngượng chín cả người red with shame
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
chín
* number
Nine, ninth
một trăm lẻ chín: a hundred and nine
hai nghìn chín: two thousand nine hundred
rằm tháng chín: the 15th day of the ninth month
chín người mười ý: Nine men, ten opinions; so many men, so many opinions
chín từng mây: cloud-touching, cloud-topped, cloud-capped
chín bỏ làm mười: to easily let pass (others' mistakes...), to tolerate
đoàn kết không phải là bất cứ cái gì cũng chín bỏ làm mười cho qua chuyện: Solidarity does not mean easily letting pass any mistakes of others as past things
Từ điển Việt Anh - VNE.
chín
nine
- chín
- chín bệ
- chín là
- chín mé
- chín cây
- chín giờ
- chín mối
- chín nhị
- chín nhừ
- chín nẫu
- chín nục
- chín rục
- chín rữa
- chín sớm
- chín tới
- chín chắn
- chín cánh
- chín cạnh
- chín khúc
- chín muồi
- chín mươi
- chín mọng
- chín nhũn
- chín nhụy
- chín suối
- chín vàng
- chín nghìn
- chín âm tiết
- chín khác lúc
- chín mươi lăm
- chín tầng mây
- chín trước mùa
- chín tầng trời
- chín năm một lần
- chín vào mùa thu
- chín người mười ý
- chín mươi chín phần trăm