biến trong Tiếng Anh là gì?

biến trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ biến sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • biến

    * dtừ

    (thường đi với thành) to change into, to turn into

    nước biến thành hơi water changes into steam

    vải để biến màu the cloth has changed its colour

    to disaster, to vanish, to vanish without leaving a trace, be changed

    ông tiên đã biến mất the fairy vanished

    số tiền biến đâu mất the sum of money just vanished into thin air

    * khẩu ngữ

    (dùng phụ sau động từ) clean

    chạy biến đi to run clean off

    giấu biến đi to hide (something) clean away

    * dtừ

    emergency, adverse eventuality

    đề phòng có biến to provide for all eventualities

    bình tĩnh khi gặp biến to keep a cool head in all cases of emergency

    variable

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • biến

    * verb

    (thường đi với thành) To change into, to turn into

    nước biến thành hơi: water changes into steam

    vải để biến màu: the cloth has changed its colour

    biến căm thù thành sức mạnh: to turn hatred into strength

    biến không thành có, biến khó thành dễ: to turn nothing into something, a difficult thing into an easy strength

    biến sắc mặt: face changes colour

    To vanish, to vanish without leaving a trace

    ông tiên đã biến mất: the fairy vanished

    số tiền biến đâu mất: the sum of money just vanished into thin air

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • biến

    (1) to disappear, vanish; (2) to change, convert; variable; (3) catastrophe, disaster, calamity; (4) to spread, distribute