đủ điều trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
đủ điều
of a man of the world, of a know-all
ông ta đã đi du lịch nhiều nước nên thật đủ điều he has been to many countries, so he is a man of the world
to perfection
hiếu nghĩa đủ điều to be pious and righteous to perfection
perfectious, forward (in knowledge)(nói về trẻ em)
thằng bé mới lên ba tuổi mà đã đủ điều that three-years-old boy is very forward (knows alrealy a lot of things)
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
đủ điều
Of a man of the world, of a know-all
Ông ta đã đi du lịch nhiều nước nên thật đủ điều: He has been to many countries, so he is a man of the world
To perfection
Hiếu nghĩa đủ điều: To be pious and righteous to perfection
Perfectious, forward (in knowledge)(nói về trẻ em)
Thằng bé mới lên ba tuổi mà đã đủ điều: That three-years-old boy is very forward (knows alrealy a lot of things)
Từ điển Việt Anh - VNE.
đủ điều
of a man of the world, of a know-all
- đủ
- đủ bộ
- đủ số
- đủ ăn
- đủ để
- đủ mùi
- đủ mặt
- đủ mọi
- đủ nơi
- đủ rồi
- đủ sức
- đủ thứ
- đủ trò
- đủ tài
- đủ xài
- đủ dùng
- đủ loại
- đủ lông
- đủ ngón
- đủ răng
- đủ sống
- đủ tiêu
- đủ tuổi
- đủ điều
- đủ điểm
- đủ tháng
- đủ đường
- đủ bát ăn
- đủ cam đảm
- đủ các thứ
- đủ mọi mặt
- đủ mọi thứ
- đủ thì giờ
- đủ tư cách
- đủ các hạng
- đủ khả năng
- đủ sung túc
- đủ sức khỏe
- đủ diều kiện
- đủ giống hoa
- đủ tiện nghi
- đủ ăn đủ mặc
- đủ điều kiện
- đủ thông minh
- đủ tiêu chuẩn
- đủ các mưu mẹo
- đủ lông đủ cánh
- đủ tuổi kết hôn
- đủ các thứ tiết mục
- đủ để chia khắp lượt