worth nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
worth
/wə:θ/
* tính từ vị ngữ
giá, đáng giá
it is not worth much: cái ấy không đáng giá bao nhiêu
to be worth little: giá chẳng đáng bao nhiêu
đáng, bõ công
the book is worth reading: quyển sách đáng đọc
is it worth while?: điều đó có bõ công không?, điều đó có đáng làm không?
to be worth one's salt: làm lụng rất tốt, rất xứng đáng với đồng lương được hưởng
có
to be worth money: có tiền
to die worth a million: chết để lại bạc triệu
for all one is worth
làm hết sức mình
for what it is worth
không bảo đảm, không kèm theo cam kết gì
* danh từ
giá; giá cả
to have one's money's worth: mua được phải giá; mua được (cái gì) xứng với đồng tiền bỏ ra
số lượng (hàng...) vừa giá (một số tiền nào đấy)
give me a shilling's worth of flowers: bán cho tôi một silinh hoa
giá trị
a man of worth: người có giá trị
worth
giá
w. of a game (lý thuyết trò chơi) giá của trò chơi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
worth
an indefinite quantity of something having a specified value
10 dollars worth of gasoline
the quality that renders something desirable or valuable or useful
Antonyms: worthlessness
French couturier (born in England) regarded as the founder of Parisian haute couture; noted for introducing the bustle (1825-1895)
Synonyms: Charles Frederick Worth
having a specified value
not worth his salt
worth her weight in gold
Similar:
deserving: worthy of being treated in a particular way
an idea worth considering
the deserving poor" (often used ironically)