whitewash nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

whitewash nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm whitewash giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của whitewash.

Từ điển Anh Việt

  • whitewash

    /'waitw /

    * danh từ

    nước vôi (quét tường)

    (nghĩa bóng) sự thanh minh; sự minh oan

    * ngoại động từ

    quét vôi trắng

    (nghĩa bóng) thanh minh; minh oan

    to whitewash the reputation of a person: thanh minh để giữ thanh danh cho ai

    (dạng bị động) được toà án xử và được kinh doanh lại (người vỡ nợ)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • whitewash

    * kỹ thuật

    dung dịch vôi

    làm trắng

    nước vôi

    quét vôi trắng

    sự làm trắng

    sự quét trắng

    sự quét vôi

    vạch dấu

    xây dựng:

    quét trắng

    sự làm (màu) trắng

    sự quét (màu) trắng

    sự quét sơn trắng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • whitewash

    a defeat in which the losing person or team fails to score

    wash consisting of lime and size in water; used for whitening walls and other surfaces

    a specious or deceptive clearing that attempts to gloss over failings and defects

    cover up a misdemeanor, fault, or error

    Let's not whitewash the crimes of Stalin

    She tried to gloss over her mistakes

    Synonyms: gloss over, sleek over, hush up

    cover with whitewash

    whitewash walls

    exonerate by means of a perfunctory investigation or through biased presentation of data