whisk nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

whisk nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm whisk giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của whisk.

Từ điển Anh Việt

  • whisk

    /wisk/

    * danh từ

    sự cử động mau lẹ; cái lướt nhanh, động tác vút nhanh; cái vẫy nhẹ

    a whisk of the tail: cái vẫy đuôi nhẹ

    phất trần, chổi quét bụi; cái xua ruồi

    cái đánh trứng, cái đánh kem

    * ngoại động từ

    vụt, đập vút vút

    to whisk the air: đập vút vút vào không khí

    vẫy (đuôi)

    đánh (trứng, kem...)

    * nội động từ

    lướt nhanh như gió

    to whisk along

    lôi nhanh đi

    to whisk away

    xua (ruồi)

    lấy nhanh, đưa (mang) nhanh đi, lấy biến đi (cái gì)

    gạt thầm, chùi vội (nước mắt)

    đi vun vút

    to whisk off

    đưa (mang) nhanh ra khỏi; lấy biến đi

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • whisk

    * kinh tế

    que đánh kem

    que đánh trứng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • whisk

    a mixer incorporating a coil of wires; used for whipping eggs or cream

    a small short-handled broom used to brush clothes

    Synonyms: whisk broom

    move somewhere quickly

    The President was whisked away in his limo

    move quickly and nimbly

    He whisked into the house

    brush or wipe off lightly

    Synonyms: whisk off

    whip with or as if with a wire whisk

    whisk the eggs

    Synonyms: whip