vestibule nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
vestibule nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm vestibule giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của vestibule.
Từ điển Anh Việt
vestibule
/'vestibjul/
* danh từ
(kiến trúc) phòng ngoài, tiền sảnh
cổng (nhà thờ)
đường đi qua, hành lang
vestibule car: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toa xe khách có hành lang
vestibule train: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe lửa có hành lang (thông từ toa nọ sang toa kia)
(giải phẫu) tiền đình
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
vestibule
* kỹ thuật
phòng đợi
phòng ngoài
tiền phòng
tiền sảnh
y học:
tiền đình
Từ điển Anh Anh - Wordnet
vestibule
any of various bodily cavities leading to another cavity (as of the ear or vagina)
Similar:
anteroom: a large entrance or reception room or area
Synonyms: antechamber, entrance hall, hall, foyer, lobby