usher nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

usher nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm usher giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của usher.

Từ điển Anh Việt

  • usher

    /' /

    * danh từ

    người chỉ chỗ ngồi (trong rạp hát, rạp chiếu bóng)

    chưởng toà

    (nghĩa xấu) trợ giáo

    * ngoại động từ

    đưa, dẫn

    to usher into: dẫn vào, đưa vào

    báo hiệu, mở ra

    to usher in a new period of prosperity: mở ra một thời kỳ thịnh vượng mới

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • usher

    an official stationed at the entrance of a courtroom or legislative chamber

    Synonyms: doorkeeper

    someone employed to conduct others

    Synonyms: guide

    take (someone) to their seats, as in theaters or auditoriums

    The usher showed us to our seats

    Synonyms: show

    Similar:

    ussher: Irish prelate who deduced from the Bible that Creation occurred in the year 4004 BC (1581-1656)

    Synonyms: James Ussher, James Usher