unwieldy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
unwieldy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm unwieldy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của unwieldy.
Từ điển Anh Việt
unwieldy
/ n'wi:ldi/
* tính từ
khó cầm, khó sử dụng (dụng cụ)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
unwieldy
difficult to use or handle or manage because of size or weight or shape
we set about towing the unwieldy structure into the shelter
almost dropped the unwieldy parcel
Synonyms: unmanageable
Antonyms: wieldy
difficult to work or manipulate
unwieldy rules and regulations
Similar:
gawky: lacking grace in movement or posture
a gawky lad with long ungainly legs
clumsy fingers
what an ungainly creature a giraffe is
heaved his unwieldy figure out of his chair