untoward nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

untoward nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm untoward giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của untoward.

Từ điển Anh Việt

  • untoward

    / n'tou d/

    * tính từ

    bất lịch sự, vô lễ, khiếm nh

    an untoward behaviour: cách ăn ở bất lịch sự

    không hay, không may, rủi ro

    an untoward event: một sự kiện rủi ro

    khó bo, hư, cứng đầu cứng cổ

    an untoward person: một người hư

    (từ cổ,nghĩa cổ) không tiện lợi, không thuận lợi

    untoward weather: thời tiết không thuận lợi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • untoward

    Similar:

    indecent: not in keeping with accepted standards of what is right or proper in polite society

    was buried with indecent haste

    indecorous behavior

    language unbecoming to a lady

    unseemly to use profanity

    moved to curb their untoward ribaldry

    Synonyms: indecorous, unbecoming, uncomely, unseemly

    adverse: contrary to your interests or welfare

    adverse circumstances

    made a place for themselves under the most untoward conditions

    Synonyms: inauspicious