indecent nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
indecent nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm indecent giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của indecent.
Từ điển Anh Việt
indecent
/in'di:snt/
* tính từ
không đứng dắn, không đoan trang, không tề chỉnh; không hợp với khuôn phép
khiếm nhã, bất lịch sự, sỗ sàng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
indecent
not in keeping with accepted standards of what is right or proper in polite society
was buried with indecent haste
indecorous behavior
language unbecoming to a lady
unseemly to use profanity
moved to curb their untoward ribaldry
Synonyms: indecorous, unbecoming, uncomely, unseemly, untoward
offensive to good taste especially in sexual matters
an earthy but not indecent story
an indecent gesture
Antonyms: decent
offending against sexual mores in conduct or appearance
a bathing suit considered indecent by local standards