unsophisticated nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
unsophisticated nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm unsophisticated giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của unsophisticated.
Từ điển Anh Việt
unsophisticated
/' ns 'fistikeitid/
* tính từ
thật (hàng hoá); không gi mạo; không pha (rượu)
đn gin, không tinh vi, không phức tạp
(nghĩa bóng) gin dị, chất phác, ngay thật, ngây th, không gian trá, không xo quyệt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
unsophisticated
not wise in the ways of the world
either too unsophisticated or too honest to promise more than he could deliver
this helplessly unworldly woman"- Kate O'Brien
Synonyms: unworldly
Similar:
uncomplicated: lacking complexity
small and uncomplicated cars for those really interested in motoring
an unsophisticated machine
bumpkinly: awkwardly simple and provincial
bumpkinly country boys
rustic farmers
a hick town
the nightlife of Montmartre awed the unsophisticated tourists