unruly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
unruly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm unruly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của unruly.
Từ điển Anh Việt
unruly
/ n'ru:li/
* tính từ
ngỗ ngược, ngang ngạnh (trẻ con); bất kham (ngựa)
th lỏng, phóng túng (tình dục)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
unruly
Similar:
boisterous: noisy and lacking in restraint or discipline
a boisterous crowd
a social gathering that became rambunctious and out of hand
a robustious group of teenagers
beneath the rumbustious surface of his paintings is sympathy for the vulnerability of ordinary human beings
an unruly class
Synonyms: rambunctious, robustious, rumbustious
disobedient: unwilling to submit to authority
unruly teenagers
indocile: of persons
the little boy's parents think he is spirited, but his teacher finds him unruly
Synonyms: uncontrollable, ungovernable