rambunctious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rambunctious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rambunctious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rambunctious.

Từ điển Anh Việt

  • rambunctious

    /ræm'bʌɳkʃəs/

    * tính từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hay nổi nóng, dễ cáu, dễ bực tức

    khó bảo, bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ

    ồn ào huyên náo

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • rambunctious

    Similar:

    boisterous: noisy and lacking in restraint or discipline

    a boisterous crowd

    a social gathering that became rambunctious and out of hand

    a robustious group of teenagers

    beneath the rumbustious surface of his paintings is sympathy for the vulnerability of ordinary human beings

    an unruly class

    Synonyms: robustious, rumbustious, unruly