indocile nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
indocile nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm indocile giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của indocile.
Từ điển Anh Việt
indocile
/in'dousail/
* tính từ
khó bảo, cứng đầu cứng cổ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
indocile
of persons
the little boy's parents think he is spirited, but his teacher finds him unruly
Synonyms: uncontrollable, ungovernable, unruly