umbrella nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

umbrella nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm umbrella giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của umbrella.

Từ điển Anh Việt

  • umbrella

    /ʌm'brelə/

    * danh từ

    ô, dù; lọng

    to put up one's umbrella: gương dù lên

    (nghĩa bóng) cai ô bảo vệ (về mặt chính trị); sự bảo vệ

    màn yểm hộ (bằng máy bay chiến đấu)

    lưới đạn che (để chống máy bay địch)

    (động vật học) dù (của con sửa)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • umbrella

    a lightweight handheld collapsible canopy

    a formation of military planes maintained over ground operations or targets

    an air umbrella over England

    having the function of uniting a group of similar things

    the Democratic Party is an umbrella for many liberal groups

    under the umbrella of capitalism

    covering or applying simultaneously to a number of similar items or elements or groups

    an umbrella organization

    umbrella insurance coverage