tunnel nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tunnel nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tunnel giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tunnel.

Từ điển Anh Việt

  • tunnel

    /'tʌnl/

    * danh từ

    đường hầm

    hang (chuột...)

    ống (lò sưởi)

    (ngành mỏ) đường hầm nằm ngang

    * động từ

    đào đường hầm xuyên qua

    to tunnel a hill: đào đường hầm xuyên qua một quả đồi

    đi qua bằng đường hầm

  • tunnel

    đường hầm, ống

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tunnel

    a passageway through or under something, usually underground (especially one for trains or cars)

    the tunnel reduced congestion at that intersection

    force a way through

    Similar:

    burrow: a hole made by an animal, usually for shelter

    burrow: move through by or as by digging

    burrow through the forest