thinness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
thinness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm thinness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của thinness.
Từ điển Anh Việt
thinness
/'θinnis/
* danh từ
tính chất mỏng, tính chất mảnh
tính chất gầy
tính chất loãng
tính chất thưa, tính chất thưa thớt, tính chất phân tán
tính mong manh; tính nghèo nàn
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
thinness
* kinh tế
độ mịn
độ mỏng
độ nhẹ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
thinness
relatively small dimension through an object as opposed to its length or width
the tenuity of a hair
the thinness of a rope
Synonyms: tenuity, slenderness
Antonyms: thickness
a consistency of low viscosity
he disliked the thinness of the soup
Antonyms: thickness
Similar:
leanness: the property of having little body fat
Synonyms: spareness
Antonyms: fatness
fineness: the property of being very narrow or thin
he marvelled at the fineness of her hair
sparseness: the property of being scanty or scattered; lacking denseness