stuck-up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stuck-up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stuck-up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stuck-up.
Từ điển Anh Việt
stuck-up
/'stʌk'ʌp/
* tính từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) học đòi làm sang
ngông nghênh, ngạo mạn; tự cao tự đại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stuck-up
Similar:
bigheaded: (used colloquially) overly conceited or arrogant
a snotty little scion of a degenerate family"-Laurent Le Sage
they're snobs--stuck-up and uppity and persnickety
Synonyms: persnickety, snooty, snot-nosed, snotty, too big for one's breeches, uppish