stranded nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

stranded nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stranded giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stranded.

Từ điển Anh Việt

  • stranded

    /'strændid/

    * tính từ

    bị mắc cạn (tàu)

    bị lâm vào cảnh khó khăn, bị lâm vào cảnh không biết xoay xở ra sao

    bị bỏ rơi; bị bỏ lại đằng sau

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • stranded

    * kỹ thuật

    được bện

    giao thông & vận tải:

    bị mắc cạn

    hóa học & vật liệu:

    bị mắc cạn (tàu, thuyền)

    được quấn lại

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • stranded

    Similar:

    maroon: leave stranded or isolated with little hope of rescue

    the travellers were marooned

    Synonyms: strand

    strand: drive (a vessel) ashore

    ground: bring to the ground

    the storm grounded the ship

    Synonyms: strand, run aground

    isolated: cut off or left behind

    an isolated pawn

    several stranded fish in a tide pool

    travelers marooned by the blizzard

    Synonyms: marooned