maroon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

maroon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm maroon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của maroon.

Từ điển Anh Việt

  • maroon

    /mə'ru:n/

    * tính từ

    nâu sẫm, màu hạt dẻ

    * danh từ

    màu nâu sẫm, màu hạt dẻ

    pháo cối; (ngành đường sắt) pháo hiệu

    * danh từ

    người bị bỏ lại trên đảo hoang

    * ngoại động từ

    bỏ (ai) trên đảo hoang

    * nội động từ

    lởn vởn, tha thẩn

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cắm trại ngoài trời

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • maroon

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    đỏ câu

    hóa học & vật liệu:

    màu hạt dẻ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • maroon

    a person who is stranded (as on an island)

    when the tide came in I was a maroon out there

    a dark purplish-red to dark brownish-red color

    an exploding firework used as a warning signal

    leave stranded or isolated with little hope of rescue

    the travellers were marooned

    Synonyms: strand

    leave stranded on a desert island without resources

    The mutinous sailors were marooned on an island

    of dark brownish to purplish red

    Synonyms: brownish-red