starving nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

starving nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm starving giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của starving.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • starving

    Similar:

    starvation: the act of depriving of food or subjecting to famine

    the besiegers used starvation to induce surrender

    they were charged with the starvation of children in their care

    starve: be hungry; go without food

    Let's eat--I'm starving!

    Synonyms: hunger, famish

    Antonyms: be full

    starve: die of food deprivation

    The political prisoners starved to death

    Many famished in the countryside during the drought

    Synonyms: famish

    starve: deprive of food

    They starved the prisoners

    Synonyms: famish

    Antonyms: feed

    crave: have a craving, appetite, or great desire for

    Synonyms: hunger, thirst, starve, lust

    starve: deprive of a necessity and cause suffering

    he is starving her of love

    The engine was starved of fuel

    starved: suffering from lack of food

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).