staining nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

staining nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm staining giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của staining.

Từ điển Anh Việt

  • staining

    * danh từ

    sự nhuộm màu; hãm màu

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • staining

    * kỹ thuật

    sự ăn mòn

    sự biến màu

    sự đốt

    sự khắc axit

    sự nhuộm

    sự nhuốm mầu (do tấn công của khí quyển)

    xây dựng:

    sự hun

    sự khoét

    sự tẩy sạch (bằng hóa chất)

    y học:

    sự nhuộm, nhuộm màu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • staining

    (histology) the use of a dye to color specimens for microscopic study

    the act of spotting or staining something

    Synonyms: spotting, maculation

    Similar:

    stain: color with a liquid dye or tint

    Stain this table a beautiful walnut color

    people knew how to stain glass a beautiful blue in the middle ages

    stain: produce or leave stains

    Red wine stains the table cloth

    tarnish: make dirty or spotty, as by exposure to air; also used metaphorically

    The silver was tarnished by the long exposure to the air

    Her reputation was sullied after the affair with a married man

    Synonyms: stain, maculate, sully, defile

    stain: color for microscopic study

    The laboratory worker dyed the specimen