splice nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
splice
/splais/
* danh từ
chỗ nối bện (hai đầu dây)
chỗ ghép; sự ghép (hai mảnh gỗ)
to sit on the splice
(thể dục,thể thao), (từ lóng) chơi thế thủ, giữ thế thủ (crickê)
* ngoại động từ
nối bện (nối hai đầu dây, bằng cách bệnh sợi với nhau)
ghép (hai mảnh gỗ)
(thông tục) lấy vợ, lấy chồng, lấy nhau
when did they get spliced?: họ lấy nhau bao giờ?
to splice the main brace
(hàng hải) phát thêm rượu rum (cho thuỷ thủ)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
splice
* kỹ thuật
bện
bộ ghép
bộ nối
chỗ ghép
chỗ nối
đầu nối
điểm dán
đối đầu
gắn
ghép
ghép nối
kết hợp
nối
nối bện, nối ghép
nối dài
nối đối đầu
nối ghép
mối ghép
mối liên kết
mối nối
mối nối đối đầu
sự bện
sự ghép nối
sự nối
sự nối chồng
tấm nối
tiêu
điện:
bộ nối đối đầu
mối nối dây
giao thông & vận tải:
chỗ chập đầu (cáp)
chỗ dán
nối chập đầu
mối nối đầu
xây dựng:
nối bện
nối dài ra
nối liên kết
sự nối bện (thừng)
tăng (cường)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
splice
a junction where two things (as paper or film or magnetic tape) have been joined together
the break was due to an imperfect splice
Synonyms: splicing
join the ends of
splice film
join together so as to form new genetic combinations
splice genes
join by interweaving strands
Splice the wires
Similar:
lap joint: joint made by overlapping two ends and joining them together
marry: perform a marriage ceremony
The minister married us on Saturday
We were wed the following week
The couple got spliced on Hawaii