splay nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

splay nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm splay giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của splay.

Từ điển Anh Việt

  • splay

    /splei/

    * tính từ

    rộng, bẹt, loe

    splay mouth: miệng loe, miệng rộng

    quay ra ngoài

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vụng về; xấu xí

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) méo; xiên

    * danh từ

    sự mở rộng, sự lan rộng

    mặt xiên, mặt vát (của cạnh cửa...)

    * ngoại động từ

    mở rộng, làm lan rộng

    tạo mặt xiên, tạo mặt vát (cửa sổ, cửa ra vào...)

    làm sai, làm trẹo (xương bả vai ngựa...)

    * nội động từ

    có mặt xiên

    xiên đi, nghiêng đi

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • splay

    * kỹ thuật

    cạnh vát

    độ nghiêng

    mái dốc

    mặt nghiêng

    mặt vát

    mặt xiên

    sự cắt vát

    sự nghiêng

    vát

    vát cạnh

    xiên

    cơ khí & công trình:

    nối bện (dây cáp)

    xây dựng:

    tạo mặt dốc

    tạo mặt vát

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • splay

    an outward bevel around a door or window that makes it seem larger

    spread open or apart

    He splayed his huge hands over the table

    turned outward in an ungainly manner

    splay knees

    Similar:

    turn out: turn outward

    These birds can splay out their toes

    ballet dancers can rotate their legs out by 90 degrees

    Synonyms: spread out, rotate

    dislocate: move out of position

    dislocate joints

    the artificial hip joint luxated and had to be put back surgically

    Synonyms: luxate, slip