spider nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

spider nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spider giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spider.

Từ điển Anh Việt

  • spider

    /'spaidə/

    * danh từ

    con nhện

    cái kiềng

    cái chảo ba chân

    xe ngựa hai bánh

    spider and fly

    người giăng bẫy và kẻ mắc bẫy

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • spider

    * kỹ thuật

    bộ nan hoa bẹt

    ống kẹp

    tay gạt chữ thập

    cơ khí & công trình:

    bánh xe công tác

    cần (bộ truyền hành tinh)

    đầu kẹp ở giữa

    đầu kẹp vặn vít

    gối tựa hình sao

    hình nhện

    phần chữ thập

    điện:

    con nhện

    nòng tâm trục (của máy điện)

    ô tô:

    gối tựa hình sao (khớp vạn năng)

    xe 2 cửa

    hóa học & vật liệu:

    mâm tốc

    vòng kẹp (ống khoan)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • spider

    predatory arachnid with eight legs, two poison fangs, two feelers, and usually two silk-spinning organs at the back end of the body; they spin silk to make cocoons for eggs or traps for prey

    a computer program that prowls the internet looking for publicly accessible resources that can be added to a database; the database can then be searched with a search engine

    Synonyms: wanderer

    a skillet made of cast iron