slate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

slate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm slate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của slate.

Từ điển Anh Việt

  • slate

    /sleit/

    * danh từ

    đá bảng, đá

    ngói đá đen

    bảng đá (của học sinh)

    màu xám đen

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) danh sách tạm thời (người ứng cử...)

    clean slate

    (xem) clean

    to clean the slate

    giũ trách nhiệm, bỏ nhiệm vụ

    to have a slate loose

    hâm hâm, gàn

    to sart with a clean slate

    làm lại cuộc đời

    * tính từ

    bằng đá phiến, bằng đá acđoa

    * ngoại động từ

    lợp (nhà) bằng ngói acđoa

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề cử (ai); ghi (ai) vào danh sách người ứng cử

    * ngoại động từ

    (thông tục) công kích, đả kích

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi rủa thậm tệ; trừng phạt nghiêm khắc

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • slate

    * kỹ thuật

    đá phiến

    xây dựng:

    tấm (lợp)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • slate

    (formerly) a writing tablet made of slate

    thin layers of rock used for roofing

    Synonyms: slating

    a fine-grained metamorphic rock that can be split into thin layers

    a list of candidates nominated by a political party to run for election to public offices

    Synonyms: ticket

    designate or schedule

    He slated his talk for 9 AM

    She was slated to be his successor

    enter on a list or slate for an election

    He was slated for borough president

    cover with slate

    slate the roof