skeletal nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

skeletal nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm skeletal giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của skeletal.

Từ điển Anh Việt

  • skeletal

    /'skelitl/

    * tính từ

    (thuộc) bộ xương; có tính chất bộ xương

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • skeletal

    of or relating to or forming or attached to a skeleton

    the skeletal system

    skeletal bones

    skeletal muscles

    Similar:

    bony: very thin especially from disease or hunger or cold

    emaciated bony hands

    a nightmare population of gaunt men and skeletal boys

    eyes were haggard and cavernous

    small pinched faces

    kept life in his wasted frame only by grim concentration

    Synonyms: cadaverous, emaciated, gaunt, haggard, pinched, wasted