siren nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

siren nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm siren giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của siren.

Từ điển Anh Việt

  • siren

    /'saiərin/ (syren) /'saiərin/

    * danh từ

    (số nhiều) tiên chim (thần thoại Hy lạp)

    người hát có giọng quyến rũ

    còi tầm, còi báo động

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • siren

    a sea nymph (part woman and part bird) supposed to lure sailors to destruction on the rocks where the nymphs lived

    Odysseus ordered his crew to plug their ears so they would not hear the Siren's fatal song

    a warning signal that is a loud wailing sound

    an acoustic device producing a loud often wailing sound as a signal or warning

    eellike aquatic North American salamander with small forelimbs and no hind limbs; have permanent external gills

    Similar:

    enchantress: a woman who is considered to be dangerously seductive

    Synonyms: temptress, Delilah, femme fatale