sicken nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
sicken nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sicken giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sicken.
Từ điển Anh Việt
sicken
/'sikn/
* động từ
cảm thấy ốm, có triệu chứng ốm
to be sickening for the flue: thấy người khó chịu muốn cúm
cảm tháy buồn nôn, kinh, tởm, ghê tởm,
thấy mệt mỏi, thấy chán nản, thất vọng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sicken
get sick
She fell sick last Friday, and now she is in the hospital
Synonyms: come down
upset and make nauseated
The smell of the food turned the pregnant woman's stomach
The mold on the food sickened the diners
Synonyms: nauseate, turn one's stomach
make sick or ill
This kind of food sickens me
Similar:
disgust: cause aversion in; offend the moral sense of
The pornographic pictures sickened us