shimmy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
shimmy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm shimmy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của shimmy.
Từ điển Anh Việt
shimmy
/'ʃimi/
* danh từ
(thông tục); duây puơ nhẩu đàn bà)
* danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điệu nhảy simmi
sự rung bánh xe trước
* nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy điệu simmi
rung (bánh xe ô tô...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
shimmy
* kỹ thuật
sự đảo bánh trước
cơ khí & công trình:
sự đảo bánh xe
ô tô:
sự rung lắc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
shimmy
an abnormal wobble in a motor vehicle (especially in the front wheels)
he could feel the shimmy in the steering wheel
lively dancing (usually to ragtime music) with much shaking of the shoulders and hips
tremble or shake
His voice wobbled with restrained emotion
Synonyms: wobble
dance a shimmy
Similar:
chemise: a woman's sleeveless undergarment