secretary of state nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

secretary of state nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm secretary of state giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của secretary of state.

Từ điển Anh Việt

  • secretary of state

    /'sekrətri/

    * danh từ

    bộ trưởng bộ ngoại giao (Mỹ, Va-ti-căng)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • secretary of state

    the person who holds the secretaryship of the Department of State

    the first Secretary of State was Thomas Jefferson

    the position of the head of the State Department

    the position of Secretary of State was established in 1789

    Similar:

    foreign minister: a government minister for foreign relations