scurvy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

scurvy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scurvy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scurvy.

Từ điển Anh Việt

  • scurvy

    /'skə:vi/

    * tính từ

    đê tiện, hèn hạ, đáng khinh

    a scurvy fellow: một gã đê tiện

    a scurvy trick: một thủ đoạn hèn hạ

    * danh từ

    (y học) bệnh scobat

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • scurvy

    a condition caused by deficiency of ascorbic acid (vitamin C)

    Synonyms: scorbutus

    Similar:

    abject: of the most contemptible kind

    abject cowardice

    a low stunt to pull

    a low-down sneak

    his miserable treatment of his family

    You miserable skunk!

    a scummy rabble

    a scurvy trick

    Synonyms: low, low-down, miserable, scummy