scrag nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
scrag nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scrag giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scrag.
Từ điển Anh Việt
scrag
/skræg/
* danh từ
người gầy khẳng khiu; súc vật gầy khẳng khiu; cây gầy khẳng khiu
xương sườn súc vật; cổ cừu (để làm thức ăn)
(từ lóng) có (người)
* ngoại động từ
treo cổ, vặn cổ, thắt cổ
(thể dục,thể thao), (từ lóng) ôm cổ địch thủ
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) ngoặc cánh tay vào cổ (ai) cho nghẹt thở
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
scrag
* kinh tế
vết cắt trên súc thịt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
scrag
lean end of the neck
the lean end of a neck of veal
Synonyms: scrag end
Similar:
thin person: a person who is unusually thin and scrawny
Synonyms: skin and bones
Antonyms: fat person
garrote: strangle with an iron collar
people were garrotted during the Inquisition in Spain
choke: wring the neck of
The man choked his opponent