garrotte nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

garrotte nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm garrotte giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của garrotte.

Từ điển Anh Việt

  • garrotte

    /gə'rɔt/

    * danh từ

    hình phạt thắt cổ; dây thắt cỏ (tội nhân)

    nạn bóp cổ cướp đường

    * ngoại động từ

    thắt cổ (ai)

    bóp cổ (ai) để cướp của

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • garrotte

    Similar:

    garrote: an instrument of execution for execution by strangulation

    Synonyms: garotte, iron collar

    garrote: strangle with an iron collar

    people were garrotted during the Inquisition in Spain

    Synonyms: garotte, scrag