scandalous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
scandalous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scandalous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scandalous.
Từ điển Anh Việt
- scandalous - /'skændələs/ - * tính từ - xúc phạm đến công chúng, gây phẫn nộ trong công chúng; xấu xa, nhục nhã - hay gièm pha, hay nói xấu sau lưng - (pháp lý) phỉ báng, thoá mạ 
Từ điển Anh Anh - Wordnet
- scandalous - Similar: - disgraceful: giving offense to moral sensibilities and injurious to reputation - scandalous behavior - the wicked rascally shameful conduct of the bankrupt"- Thackeray - the most shocking book of its time 




