saul nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
saul nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm saul giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của saul.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
saul
(Old Testament) the first king of the Israelites who defended Israel against many enemies (especially the Philistines)
Similar:
paul: (New Testament) a Christian missionary to the Gentiles; author of several Epistles in the New Testament; even though Paul was not present at the Last Supper he is considered an Apostle
Paul's name was Saul prior to his conversion to Christianity
Synonyms: Saint Paul, St. Paul, Apostle Paul, Paul the Apostle, Apostle of the Gentiles, Saul of Tarsus
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).