revival nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
revival nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm revival giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của revival.
Từ điển Anh Việt
revival
/ri'vaivəl/
* danh từ
sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp...); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật)
the revival of trade: sự phục hồi thương nghiệp
the revival of an old customs: sự phục hồi một tục lệ cũ
(tôn giáo) sự làm thức tỉnh lại lòng mộ đạo; sự gây lại niềm tin
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
revival
* kinh tế
sự phục hồi (kinh tế)
sự phục hồi (kinh tế...)
* kỹ thuật
sự phục hồi
hóa học & vật liệu:
sự phục sinh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
revival
bringing again into activity and prominence
the revival of trade
a revival of a neglected play by Moliere
the Gothic revival in architecture
Synonyms: resurgence, revitalization, revitalisation, revivification
an evangelistic meeting intended to reawaken interest in religion
Synonyms: revival meeting